Vòng bảng thứ nhất UEFA_Champions_League_2002-03

Vị trí của các câu lạc bộ tham dự UEFA Champions League 2002–03 ở vòng bảng thứ nhất.
Nâu: Bảng A; Đỏ: Bảng B; Cam: Bảng C; Vàng: Bảng D;
Xanh: Bảng E; Lam: Bảng F; Tím: Bảng G; Hồng: Bảng H.

16 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ ba, cùng 10 nhà vô địch tới từ các hiệp hội bóng đá xếp hạng từ 1–10, 6 đội á quân tới từ các hiệp hội bóng đá xếp hạng từ 1–6 được bốc thăm để chia thành từng bảng 4 đội. Hai đội đứng đầu trong mỗi bảng sẽ được tiếp tục tiến vào vòng bảng thứ hai trong khi đội xếp thứ ba mỗi bảng sẽ xuống chơi ở UEFA Europa League.

Biện pháp quyết định thắng thua khi bằng điểm:

  1. Điểm giành được trong các trận đối đầu giữa hai đội bằng điểm
  2. Tổng số bàn thắng ghi được trong các trận đấu đối đầu
  3. Bàn thắng được ghi trong các trận đấu đối đầu giữa các đội ràng buộc
  4. Hiệu số bàn thắng bại trong vòng bảng
  5. Tổng số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận
  6. Hệ số UEFA cao hơn sẽ được vào vòng trong

Basel, Genk và Maccabi Haifa đã có lần đầu tiên vào vòng bảng. Maccabi Haifa trở thành câu lạc bộ đầu tiên của Israel đủ điều kiện vòng bảng.

Chỉ dẫn màu sắc trong bảng nhóm
Đội đứng nhất và nhì bảng được vào vòng bảng thứ hai
Đội đứng thứ ba xuống chơi UEFA Cup bắt đầu tại vòng loại thứ ba

Bảng A

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ ARS DOR AUX PSV
Arsenal631294+5102–01–20–0
Borussia Dortmund631287+1102–12–11–1
Auxerre621347−370–11–00–0
PSV Eindhoven613258−360–41–33–0

Bảng B

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ VAL BAS LIV SPA
Valencia6510174+13166–22–03–0
Basel62311212092–23–32–0
Liverpool6222128+480–11–15–0
Spartak Moscow6006118−1700–30–21–3

Bảng C

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ RM ROM AEK GNK
Real Madrid6231157+890–12–26–0
Roma623134−190–31–10–0
AEK Athens606077063–30–01–1
Genk604229−741–10–10–0

Bảng D

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ INT AJA OL ROS
Internazionale6321128+4111–01–23–0
Ajax622265+181–22–11–1
Lyon6222129+383–30–25–0
Rosenborg6042412−842–20–01–1

Bảng E

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ JUV NEW DK FEY
Juventus6411123+9132–05–02–0
Newcastle United630368−291–02–10–1
Dynamo Kyiv621369−371–22–02–0
Feyenoord612348−451–12–30–0

Bảng F

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ MU LEV MHA OLY
Manchester United6501168+8152–05–24–0
Bayer Leverkusen6303911−291–22–12–0
Maccabi Haifa62131212073–00–23–0
Olympiacos61141117−642–36–23–3

Bảng G

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ MIL DEP LEN BAY
Milan6402127+5121–22–12–1
Deportivo La Coruña64021112−1120–43–12–1
Lens62221111082–13–11–1
Bayern Munich6024913−421–22–33–3

Bảng H

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ BAR LKM BRU GAL
Barcelona6600134+9181–03–23–1
Lokomotiv Moscow621357−271–32–00–2
Club Brugge612357−250–10–03–1
Galatasaray6114510−540–21–20–0

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: UEFA_Champions_League_2002-03 http://www.rsssf.com/ec/ec200203.html#cc http://www.rsssf.com/tablesa/azer02.html http://www.uefa.com/newsfiles/14041.pdf http://www.uefa.com/newsfiles/19071.pdf http://www.uefa.com/newsfiles/ucl/2002/md17_1_6.pd... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=200... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=200... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=200... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=200... http://www.xs4all.nl/~kassiesa/bert/uefa/data/meth...